Xe đổ rác , được đóng trên xe nền Hyundai
Xe ép rác 3,0 m3: kiểu nâng xả rác chữ X
- Xe chassis : Hyundai New Porter H150 (có máy lạnh cabin)
- Sản xuất và lắp ráp tại Việt Nam, Mới 100%.
- Động cơ đạt tiêu chuẩn Euro 4
- Khối lượng toàn bộ của xe : 3.500 kg
1. | Thùng ép rác | – Thể tích thùng chứa: 3,0 m3
– Khung, sàn, vách của thùng được chế tạo bằng thép hợp kim |
2. | Hệ thống thủy lực | – Nhập khẩu mới 100% |
3. | Hệ thống điều khiển | – Cơ khí tự động |
4. | Nguyên lý vận hành | – Cuốn ép rác và nâng xả kiểu chữ X |
5. | Màu sơn | – Theo yêu cầu của khách hàng |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
XE ÉP RÁC 3,0 M3– HYUNDAI NEW PORTER H150
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | NỘI DUNG |
I. Thông số kỹ thuật tổng thể của xe chuyên dùng : | Thông số chính xác sẽ theo giấy “Chứng nhận Chất lượng” do cục đăng kiểm Việt Nam cấp |
* Xe cơ sở : | HYUNDAI NEW PORTER H150 – Sản xuất lắp ráp tại Việt Nam 2023 – Mới 100% |
* Kích thước xe : | |
Tổng thể xe (DxRxC), (mm) | 4.680 x 1.880 x 2.230 mm |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.640 mm |
* Trọng lượng xe : | |
Tổng tải trọng (kg) | 3.500 kg |
Tải trọng chở (kg) | 700 kg |
* Động cơ : | Động cơ Diesel, 4 kỳ, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 |
Kiểu | HYUNDAI, D4CB |
Dung tích làm việc của xi lanh (cc) | 2.497 cc |
Công suất lớn nhất (kW/rpm) | 95,6/3.800 |
* Truyền lực : | |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Hộp số | Cơ khí, số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi |
* Lốp xe : | 08 cái (kể cả lốp dự phòng) |
Cỡ lốp trước | Bánh đơn 195/70R15C |
Cỡ lốp sau | Bánh đôi 145R13C |
* Màu sơn : | |
Cabin | Màu trắng, nguyên thủy theo xe cơ sở |
Màu sơn thùng chuyên dùng | Màu sơn theo yêu cầu khách hàng
Bằng loại sơn ô tô chuyên dùng Nexa Autocolor – PPG, nhãn hiệu của Mỹ, sản xuất tại Malaysia |
* Các thông số khác : | |
Số chỗ ngồi | 03 |
Radio-CD | Có |
Máy lạnh cabin | Có |
II. Thông số thùng chuyên dùng ép chở rác: | Sản xuất, lắp ráp năm 2023 – Mới 100% |
1. Thùng chứa rác: |
– Các vách, sàn, nóc thùng và khung thùng được chế tạo bằng thép hợp kim chống ăn mòn ngoài khí quyển và chịu áp lực cao SPA-H:
+ Nhãn hiệu: Nippon |
+ Xuất xứ: Nhật Bản
+ Ứng suất kéo: ≥ 480 N/mm2 |
|
Dung tích thùng chứa rác (m3) | 3,0 |
Biên dạng thùng chứa | Biên dạng hình chữ nhật với vách phẳng có gân gia cường. |
Vật liệu sàn, dày (mm) | 2 |
Vật liệu vách, dày (mm) | 2 |
Vật liệu nóc, dày (mm) | 2 |
Vật liệu khung xương, dày (mm) | 2; 4 |
Kết cấu mối liên kết | Bằng công nghệ hàn MAG (hàn dưới lớp khí bảo vệ CO2). |
2. Cơ cấu ép rác | |
Vật liệu lưỡi ép, dày (mm) | 2 |
Vật liệu khung xương, dày (mm) | 2;2,5;3; 4 |
Kết cấu mối liên kết | Bằng công nghệ hàn MAG (hàn dưới lớp khí bảo vệ CO2). |
Kiểu cơ cấu ép |
– Dùng xi lanh thủy lực tác động kép, đóng mở lưỡi ép để nhận rác và ép rác vào thùng chứa.
– Cơ cấu ép rác cũng là cơ cấu mở cửa thùng chứa rác khi xả rác. Cửa xả được liên kết với lưỡi ép rác thông qua khóa lò xo. Khi nâng thùng xả rác, luỡi ép nâng lên đồng thời mở cửa xả rác. |
Liên kết lưỡi ép | Lưỡi ép lắp vào thùng bằng khớp xoay bản lề. |
Tác động vận hành | Lưỡi ép xoay quanh bản lề nhờ 2 xilanh thủy lực xoay lưỡi ép tác động kép. |
3. Cơ cấu nạp rác | Nạp rác vào thùng chứa qua miệng nạp phía sau thùng chứa rác |
Kích thước miệng nạp rác (CxR), (mm): | 760 x 1.680 |
Chiều cao nạp rác (mm): | 1.250 |
4. Cơ cấu xả rác | |
Kiểu vận hành xả rác | – Dùng xi lanh thủy lực, nâng thùng chứa bằng cơ cấu chữ X và trượt bàn đẩy xả rác ra khỏi thùng.
– Có thể xả rác trực tiếp vào các xe ép rác lớn hơn. |
Vật liệu mặt bàn đẩy xả rác, dày (mm) | 2 |
Vật liệu khung xương, dày (mm) | 2,5;3; 4 |
Biên dạng mặt bàn đẩy | Biên dạng tròn, cong về phía mặt đầu thùng, tạo dự ứng lực, tránh biến dạng bàn đẩy khi ép và tạo điều kiện để rác ép vào dễ dàng hơn về phần nóc thùng. |
Kết cấu guốc trượt của bàn đẩy | Có guốc trượt chính và guốc trượt phụ lắp trên bàn đẩy, ăn khớp trượt với khung ray và có thể điều chỉnh được khe hở. |
Tác động vận hành bàn đẩy | Tác động vận hành bàn đẩy bằng xi lanh thủy lực 1 tầng tác động kép với cơ cấu compa phóng đại hành trình. |
Mối liên kết | Bằng công nghệ hàn MAG (hàn dưới lớp khí bảo vệ CO2). |
5. Chân chống ổn định | Phía sau xe có lắp chân chống đảm bảo ổn định và an toàn khi nâng xả rác từ thùng chứa. |
Loại | Chân chống thủy lực |
Số lượng | 2 chân |
6. Hệ thống thủy lực : | Nhập khẩu, mới 100% |
Bơm thủy lực : | Bơm đơn, kiểu bánh răng. |
Lưu lượng lớn nhất (cc/vòng) | 11,5 |
Áp suất làm việc liên tục lớn nhất (bar) | 280 |
Thùng dầu thủy lực (lít) | 40 |
Dầu thủy lực | Loại chất lượng cao, thời gian sử dụng hơn 4500 giờ, nhãn hiệu Mỹ, sản xuất tại Việt Nam. |
Van thủy lực | Van an toàn, van điều khiển, van chống sập |
Ống mềm thủy lực | Nhãn hiệu Ý sản xuất tại Malaysia |
Đường ống cứng | Sử dụng loại ống thủy lực mạ kẽm.
Xuất xứ: Đức |
Khớp nối đường ống | Tiêu chuẩn DIN cho ống cứng, loại chịu áp lực cao, thuận tiện cho việc láp ráp và thay thế. |
Xylanh thủy lực | Vật tư, linh kiện nhập từ Châu Âu, do Việt Nam sản xuất lắp ráp, mới 100% |
+ Xi lanh ép rác | 02 cái |
+ Xi lanh nâng xả rác | 01 cái |
+ Xi lanh bàn đẩy xả | 01 cái |
+ Xi lanh chân chống sau | 02 cái |
7. Hệ truyền động bơm | |
Trích công suất | Trích công suất từ phía trước động cơ xe dẫn động bơm thông qua bộ truyền đai-puly, điều khiển bằng ly hợp từ |
Ly hợp từ | Xuất xứ: Đức |
8. Hệ điều khiển | |
Điều khiển nâng/hạ thùng chứa | Bằng điện, nút điều khiển |
Điều khiển lên/xuống chân chống | Bằng điện, nút điều khiển |
Điều khiển lưỡi cuốn | Bằng điện, nút điều khiển |
Điều khiển bàn xả rác | Bằng điện, nút điều khiển |
9. Hệ thống làm kín và chứa nước thải | |
Làm kín và chứa nước thải | Có kết cấu làm kín, chứa và xả nước từ thùng chứa rác |
Xả nước trong thùng chứa | Bên hông phía dưới sàn thùng chứa có van xả nước để xả sạch nước từ trong thùng. |
10. Hệ thống đèn làm việc và cảnh báo | |
Đèn quay ưu tiên | Số lượng 01 cái, mới 100%, đặt trên nóc thùng.
Xuất xứ: Ý |
Đèn chiếu sáng làm việc | Số lượng 01 cái, mới 100%.
Xuất xứ: Thương hiệu Ý |
Hệ thống đèn tín hiệu khác | Theo tiêu chuẩn lưu thông đường bộ. |
11. Trang bị an toàn | |
Bảo hiểm hông | 02 cản bảo vệ hông |
Vè chắn bùn | 02 vè chắn bùn |
12. Đồng hồ đo các loại: | |
Đồng hồ áp suất hệ thống thủy lực | 01 cái |
Đồng hồ giờ hoạt động hệ thống chuyên dùng |
01 cái |
13. Trang bị theo xe | |
Xe ô tô cơ sở |
– 01 bánh xe dự phòng
– 01 con đội và tay quay – Bộ đồ nghề tiêu chuẩn – Thùng đồ nghề |
Phần chuyên dùng |
– Sách hướng dẫn sử dụng
– Sổ bảo hành. – Thùng nước rửa tay. |